Từ điển Thiều Chửu
株 - chu/châu
① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ 守株待兔. ||② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一株. ||③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株連. Ta quen đọc là chữ châu.

Từ điển Trần Văn Chánh
株 - chu/châu
① Gốc cây: 守株待兔 Ôm gốc cây đợi thỏ; ② (loại) Cây: 一株桃樹 Một cây đào; ③ 【株連】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: 受株連 Bị liên luỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
株 - chu
Gốc cây — Tiếng dùng đếm cây cối. Một gốc.


株守 - chu thủ ||